Từ khóa
Danh mục |
Đang truy cập: 21 Trong ngày: 39 Trong tuần: 215 Lượt truy cập: 674647 |
Van bướm, van bướm tay gạt, van bướm tay quay vô lăng, van bướm tín hiệu điện, van bướm điều khiển điện, nhập khẩu chính hãng BH 12 tháng
Hình ảnh van bướm
I.Tìm hiểu về van bướm
1.Van bướm là gì;
-Van bướm (Butterfly valve) là một loại van dùng để đóng mở đường ống, hoặc có thể điều tiết lưu lượng chảy qua đường ống.
-Van bướm là loại van đóng mở được thực hiện bởi hai cánh quay quanh trục của nó, hai cánh này và trục giữa giống hình một con bướm nên được gọi là van bướm
Thông tin chi tiết về các lọai van bướm cần tìm hiểu >> Van bướm là gì?
II.Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van bướm
1.Cấu tạo của van bướm
Thông qua hình ảnh ở trên thì Van bướm được cấu tạo như sau.
a.Phần chính (thân van)
-Thân van là bộ phận được đúc liền có các lỗ để bắt bulong vào mặt bích và được định vị cố định trên đường ống. Thân van thường được làm bằng gang, gang dẻo, thép dẻo, inox, nhựa
b.Phần đĩa van
-Phần đĩa van có dạng hình cánh bướm tiếp xúc trực tiếp với trục của van. Phần đĩa van thường được làm bằng inox, cao su. Tùy vào môi trường làm việc và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
c. Phần zoăng
-Phần zoăng là phần làm kín giữa cánh van và thân van giúp cho khi van ở trạng thái đóng không cho nước đi qua ở một áp suất nhất định. Zoăng thường được làm bằng cao su
d. Phần tay quay, vô lăng
Phần tay quay, vô lăng ta dùng lực tay để đóng mở van
2. Nguyên lý hoạt động của van bướm
Van bướm hoạt động dựa trên chuyển động cơ. Hoặc sử dụng dòng điện (van bướm tín hiệu điện, hoặc van bướm điều khiển điện)
3.Một số lưu ý khi lắp đặt Van bướm
-Đặt van bướm ở vị trí ¼ trước khi lắp đặt để tránh làm biến dạng miếng đệm, do xiết chặt quá, dẫn đến làm kẹt và rò rĩ.
-Lắp đúng chủng loại, đúng kích thước
-Kích thước mặt bích phải dồng nhất với kích thước van
-Không sử dụng miếng đệm giữa mặt bích và thân van
-Không được hàn mặt bích ở chổ gần van bướm khi đã được lắp đặt
-Đối với van bướm có đường kính lớn thì ưu tiên khi lắp van với trục ty nằm ở vị trí nằm ngang
III.Thông số kỹ thuật của van bướm
-Tùy vào tầng loại van bướm mà thông số kỹ thuật khác nhau. Tôi xin đưa ra thông số kỹ thuật chung của van bướm như sau
-Kích cớ: DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000, DN1200.
-Thân van: Gang, inox, thép, nhựa
-Đĩa van : Cao su hoặc inox
-Áp lực làm việc : PN10, PN16, PN20, PN25
-Kiểu lắp : Lắp 2 mặ bích
-Môi trường làm việc : Nước, khí gas, khí nén, nước thải, chất lỏng…
IV. Ưu điểm, nhược điểm của van bướm
1.Ưu điểm
-Gía thành rẻ hơn nhiều so với các loại van cùng loại có chức năng tương tự như van cổng
-Vận hành nhanh, dễ thao tác
-Van bướm khác thông dụng , ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực
2. Nhược điểm
-Tuổi thọ không quá cao
-Điều tiết áp suất bị giới hạn
V.Ứng dụng của van bướm
-Van bướm được sử dụng rất nhiều hiện nay do giá thành chi phí thấp
-Ứng dụng chủ yếu ở môi trường chất lỏng, khí, gas, nước (cấp thoát nước, cấp nước…)
VI.Sản phẩm van bướm chúng tôi cung cấp
Mời quý khách xem qua vide giới thiều van bướm của Âu Việt
1.Van bướm tay gạt
-Kích cỡ : DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200
-Áp lực cho phép : PN10, PN16
-Thân : Bằng gang
-Đĩa : Cao su hoặc inox
-Xuất xứ : Hàn Quốc, Malaysia, Thổ Nhĩ Kỳ, Đài Loan, Trung Quốc
-Hàng luôn có sẵn với số lượng lớn
-Bh : 12 tháng
2.Van bướm tay quay vô lăng
-Kích cỡ : DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000, DN1100, DN1200
-Áp lực cho phép : PN10, PN16
-Thân : Bằng gang, hoặc thép
-Đĩa : Cao su hoặc inox
-Xuất xứ : Hàn Quốc, Malaysia, Thổ Nhĩ Kỳ, Đài Loan, Trung Quốc
-Hàng luôn có sẵn với số lượng lớn
-Với kích cỡ DN500 trở lên thì phải đặt hàng trước 10 ngày
3.Van bướm tín hiệu điện
-Kích cỡ: DN50, DN65, DN80, DN100, DN150, DN200
-Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Đài Loan, Trung Quốc
-Áp suất làm việc: PN10, PN16
-Áp suất tối đa: 17.6bar
-Nhiệt độ làm việc: 0 – 1200C
-Được sơn phủ Epoxy
-Đĩa van bọc cao su, inox
4.Van bướm điều khiển điện
-Size: DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300…..DN1200
-Áp suất làm việc: PN10, PN16
-Nhiệt độ làm việc: -100C đến 2400 C
-Điên áp sử dụng: 24V, 110V, 220V, 380V Thông thường dùng 220V
-Hãng sản xuất: I –Tork, Jakiflow, TFW,kitz, Dihe – Unid….
-Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Italia, Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ
-Bảo hành 12 tháng
Mọi thắc mắc về kỹ thuật cũng như xin báo báo giá quý khách liên hệ qua số điện thoại 0989 480 689, hoặc Email: lhchung205@gmail.com
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT AN VIỆT PHÁT
VPGD: Phòng 2730CT10C Khu đô thị Đại Thanh, Thanh Trì, Hà Nội
Liên hệ: MR Chung: 0989.480.689 hoặc 0916 968 323
EMail: lhchung205@gmail.com hoặc chung.anvietphat@gmail.com